Kết quả tra cứu mẫu câu của 慈善団体
その
慈善団体
には、およそ20
億円
の
寄付
をした
人物
の
名前
が
付
けられている。
Tổ chức từ thiện đó được đặt theo tên của một người đã quyên góp khoảng hai tỷ yên.
彼
はその
慈善団体
に
多額
の
金
を
寄付
した。
Anh ấy đã đóng góp rất nhiều tiền cho quỹ từ thiện.
その
芸術家
は
彼
の
全財産
を
慈善団体
に
寄付
すると
約束
した。
Các nghệ sĩ cam kết sẽ đóng góp toàn bộ tài sản của anh để làm từ thiện.
毎月
の
募金
の
寄付先
にふさわしい
慈善団体
を、
五
つないし
六
つ
程度選
ぶことに
致
しました。
Chúng tôi đã đi đến thống nhất là sẽ chọn 5 hay 6 tổ chức từ thiện đáng tin cậy để hàng tháng tặng đồ