Kết quả tra cứu mẫu câu của 慶応
彼
は
慶応大学
を
卒業
するとすぐに
家業
を
継
いだ。
Ngay sau khi tốt nghiệp Đại học Keio, anh ấy đã tiếp quản gia đình của mìnhviệc kinh doanh.
あなたは
慶応
の
学生
といつも
デート
しているのね。
Bạn đang hẹn hò với một sinh viên Keio, phải không?
今日早稲田対慶応
の
試合
がある。
Sẽ có một trận đấu giữa Waseda và Keio hôm nay.
僕
たちの
学校
は
野球
で
慶応
を
負
かした。
Trường chúng tôi đánh bại Keio ở môn bóng chày.