Kết quả tra cứu mẫu câu của 慶賀
...は
慶賀
すべきことである
~ là việc đáng chúc mừng .
首尾
よく
合格
なさいました
由
,
慶賀
の
至
りに
存
じます
Hãy cho phép tôi bày tỏ sự chúc mừng từ tận đáy lòng vì sự thành công trong cuộc thi của ngài. .
暑
さきびしき
折
から
皆
さまご
壮健
の
由
,
慶賀
の
至
りに
存
じます
Tôi rất lấy làm vui mừng khi biết rằng gia đình quý ngài vẫn mạnh khoẻ mặc dù thời tiết nóng bức.