Kết quả tra cứu mẫu câu của 憐れむ
同病相憐
れむ。
Misery yêu công ty.
彼
は、
仁侠
の
気
に
富
み、
傲
る
者
には
強
く、
弱
き
下
の
人々
にはよく
憐
れむ。
Anh ấy rất giàu tinh thần nghĩa hiệp, đối với kẻ kiêu ngạo thì cứng rắn, nhưng lại rất thương xót những người yếu thế.