Kết quả tra cứu mẫu câu của 懐疑主義者
彼
は
宗教
に
関
しては、
全
くの
懐疑主義者
だった
Anh ấy là một người theo chủ nghĩa hoài nghi đối với tôn giáo (nghi ngờ vào tôn giáo) .
私
はそれに
引
き
付
けられて、それを
採用
し、ぶっきらぼうな
反対
や
真正面
からの
議論
を
止
め、
謙遜
な
探究者
、
懐疑主義者
を
装
った。
Tôi đã bị quyến rũ với nó, áp dụng nó, bỏ đi sự mâu thuẫn đột ngột của mình vàlập luận tích cực, và đặt lên vai người hỏi và người nghi ngờ khiêm tốn.