Kết quả tra cứu mẫu câu của 戚
親戚
の
家
に
身
を〜
Sống nhờ nhà họ hàng .
親戚
の
人
にあったらちゃんと
挨拶
するように
両親
に
言
われた。
Bố mẹ dặn tôi khi gặp họ hàng phải chào hỏi đàng hoàng.
遠
い
親戚
より
近
くの
他人
。
Người lạ ở gần tốt hơn gia đình ở xa.
彼
は
親戚
の
家
に
身
を
寄
せている。
Anh ấy đang ở với người thân của mình.