Kết quả tra cứu mẫu câu của 戦中
内戦中
その
国
は
無政府状態
だった。
Trong khi cuộc nội chiến diễn ra, đất nước rơi vào tình trạng vô chính phủ.
日本
の
戦中
は、
飢
えとの
戦
いに
明
け
暮
れていたとも
言
えます。
Chúng ta có thể nói rằng Nhật Bản đã phải chiến đấu liên tục chống lại nạn đói trong thời kỳchiến tranh.
あの
家
の
繁栄
は
大戦中
からのことだ。
Sự thịnh vượng của gia đình có từ thời Đại chiến.
その
国
は
第二次世界大戦中
は
中立
を
保
っていた。
Quốc gia đó vẫn trung lập trong suốt Thế chiến thứ hai.