Kết quả tra cứu mẫu câu của 戦中
内戦中
その
国
は
無政府状態
だった。
Trong khi cuộc nội chiến diễn ra, đất nước rơi vào tình trạng vô chính phủ.
日本
の
戦中
は、
飢
えとの
戦
いに
明
け
暮
れていたとも
言
えます。
Chúng ta có thể nói rằng Nhật Bản đã phải chiến đấu liên tục chống lại nạn đói trong thời kỳchiến tranh.
第二次世界大戦中
、
アメリカ
の
太平洋艦隊
は
日本
との
戦闘
で
重要
な
役割
を
果
たしました。
Trong Thế chiến thứ hai, Hạm đội Thái Bình Dương của Mỹ đóng vai trò quan trọng trong các cuộc chiến với Nhật Bản.
第二次世界大戦中
、
木炭自動車
が
広
く
使
われていた。
Trong thời kỳ chiến tranh thế giới thứ hai, xe ô tô chạy bằng than gỗ đã được sử dụng rộng rãi.