Kết quả tra cứu mẫu câu của 所見
名所見物
をしている。
Tôi đang nhìn thấy tất cả các điểm tham quan.
明日ロンドン
の
名所見物
をしたいと
思
う。
Tôi muốn thực hiện một chuyến tham quan các địa điểm nổi tiếng ở London vào ngày mai.
彼
はその
本
に
関
していくつかの
所見
を
述
べた。
Ông đã đưa ra một vài nhận xét về cuốn sách.