Kết quả tra cứu mẫu câu của 扉
扉
から
奥付
まで、
全巻
すっかり
Từ lời mở đầu cho đến nội dung trong sách
扉
が
開
かれたとき、
彼
らは
逃
げ
出
した。
Họ trốn thoát khi cửa được mở.
扉
が
バタン
と
閉
まると
同時
に、
大
きな
音
が
部屋
の
中
に
響
いた。
Cánh cửa đóng sầm lại, một tiếng động lớn liền vang vọng khắp phòng.
扉
の
傍
に、
精巧
な、
軽金属製
の
ロボット
——
侵入者
を
防
ぐための
ロボット
が、
冷
かに
立
っていた。
Gần cửa, một robot kim loại tinh xảo - một robot được thiết kế để tránh xanhững kẻ xâm nhập, đang đứng lạnh lùng.