Kết quả tra cứu mẫu câu của 手に入る
彼
は
手
に
入
るだけの
金
は
受
け
取
るだろう。
Anh ta sẽ chấp nhận bất kỳ khoản tiền nào anh ta có thể nhận được.
やがて
手
に
入
る
財産
Tài sản chẳng mấy chốc sẽ về tay
苦労
もしないで
手
に
入
るのは
貧乏
だけ。
Chẳng có gì gặt hái được mà không nếm trải sự đau đớn trừ nghèo đói .
今夜チケット
が
手
に
入
るかどうかわからないよ。
Tôi không chắc chúng ta có thể nhận được vé tối nay.