Kết quả tra cứu mẫu câu của 手仕舞い
手仕舞
い
売
り
Sự thanh khoản dài hạn
手仕舞
い
買
いのため
市場
は
急上昇
した
Thị trường tăng đột ngột do sự bảo hộ ngắn .
彼
は
相場
の
下落
を
見越
して
買玉
を
手仕舞
いし、
売
り
越
しに
切
り
替
えた。
Anh ấy dự đoán thị trường sẽ giảm giá nên đã đóng vị thế mua và chuyển sang vị thế bán.