Kết quả tra cứu mẫu câu của 手品師
手品師
はごまかしを
使
う。
Pháp sư sử dụng sự lừa dối.
手品師
は
野球
の
ボール
を
左手
から
右手素早
く
移
した。
Nhà ảo thuật nhanh nhẹn chuyển quả bóng từ tay trái sang tay phải.
手品師
は1
枚
の
コイン
を3
枚
に
増
やしてみせた
Nhà áo thuật đã làm cho một đồng xu biến thành ba đồng xu
手品師
の
仕事
は
観客
を
驚
かせてびっくり
仰天
させることだ
Công việc của nhà ảo thuật là làm cho khán giả ngạc nhiên và sững sờ .