Kết quả tra cứu mẫu câu của 手軽
手軽
な
人件費削減策
として
アルバイト
を
雇
う
Thuê công nhân bán thời gian vì có thể dễ dàng cắt giảm chi phí tiền lương .
手軽
さを
好
む
消費者
の
需要
にこたえる
Đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng cho những khoản thuận tiện
この
絹
は
手軽
に
洗濯
や
アイロン
がけができる
Vải lụa này có thể giặt và ủi dễ dàng
質
よりも
量
や
手軽
さに
重点
を
置
く
Chú trọng tới số lượng và sự tiện lợi hơn là chất lượng