Kết quả tra cứu mẫu câu của 承諾
承諾
するのが
一番
だ。
Bạn đã đồng ý nhất.
彼
が
承諾
するのはもちろんのことだと
思
った。
Tôi coi đó là điều hiển nhiên rằng anh ấy sẽ đồng ý.
無言
は
承諾
。
Ai im lặng được tổ chức để đồng ý.
沈黙
は
承諾
の
印
印
Sự im lặng là một dấu hiệu của sự đồng ý.