Kết quả tra cứu mẫu câu của 抑揚
抑揚
のない
声
で
話
す
Nói chuyện bằng giọng đều đều (không có âm điệu) .
彼
の
抑揚
のないのろのろした
話
ぶりが
私
の
神経
にさわりはじめた。
Kiểu nói chuyện bằng giọng đều đều của anh ấy bắt đầu làm tôi khó chịu.
彼
らは
抑揚
のない
声
で50まで
数
えた。
Họ đếm đơn điệu đến năm mươi.
彼
の
話
し
方
には
抑揚
が
欠
けている。
Ngữ điệu không có trong cách nói của anh ta.