Kết quả tra cứu mẫu câu của 投入
敵
は
新兵力
を
投入
した。
Quân địch đã bổ sung một lực lượng lính mới.
新
たな
資金
が
投入
されたが、その
計画
は
稚拙
だった。
Có nguồn vốn mới đã được đầu tư vào, nhưng thực sự kế hoạch còn kém cỏi/không khả thi .
道
を
平
らにするのに
ブルドーザー
が
投入
された。
Một chiếc xe ủi đã được điều đến để làm phẳng đường.
資金供給側
が
インドネシア
に
数十億ドル
を
投入
した
Bên cung cấp vốn đã đầu tư hàng triệu đô-la vào Inđônêsia