Kết quả tra cứu mẫu câu của 投稿
投稿
されたあらゆる
メッセージ内容
をすべて
閲覧
する
Duyệt nội dung của các bài đã đăng .
投稿一覧
の
下
の
凡例
を
見
て
原因
が
分
かりました。
Khi tôi xem các ghi chú giải thích trong danh sách bài đăng, tôi nhận ra điều gìđã gây ra nó.
読者
の
投稿
を
使
って
雑誌
を
編
さんする
Tạp chí sử dụng đóng góp của độc giả
この
間投稿
した
記事
がやっと
雑誌
に
載
ったんだよ。
頑張
って
出
し
続
けた
甲斐
があったよ。
Gửi bản thảo sau khi bản thảo đã được đền đáp. Một tạp chí cuối cùng đã xuất bảncông việc.