Kết quả tra cứu mẫu câu của 折り合い
結局彼
らは
互
いに
折
り
合
いがついた。
Sau tất cả, họ đã thỏa thuận với nhau.
彼
は
自分
の
問題
に
折
り
合
いをつけた。
Anh ấy đặt điều khoản cho vấn đề của mình.
残念
ながら、
彼
らは
折
り
合
いがあまり
良
くない。
Tôi e rằng họ không hợp nhau lắm.
家賃
に
関
して
私
は
彼
と
折
り
合
いがついた。
Trong vấn đề tiền thuê nhà, tôi đã thỏa thuận với anh ta.