Kết quả tra cứu mẫu câu của 抜け毛
抜
け
毛
がひどいのです。
Rất nhiều tóc của tôi đã bị rụng.
ここ
数年抜
け
毛
が
増
えてきている
Khoảng mấy năm gần đây, tóc rụng nhiều.
この
薬
は
抜
け
毛
の
量
によって
効
き
目
が
変化
する
Tùy thuộc vào số lượng tóc rụng mà thuốc này có thay đổi về hiệu quả. .
この
抗生物質
は
吐
き
気
や
抜
け
毛
の
副作用
がある。
Thuốc kháng sinh này có tác dụng phụ như buồn nôn, rụng tóc. .