Kết quả tra cứu mẫu câu của 抜本
抜本的
な
具体策
が
必要
である
Cần phải có chính sách cụ thể và mạnh mẽ
抜本的
な
合理化
のおかげで、わが
社
の
利益
は3
倍
に
増
えた。
Nhờ tái cấu trúc cơ bản, thặng dư của chúng tôi đã tăng gấp ba lần.
問題
の
抜本塞源
を
目指
して、
全社的
な
改革
が
行
われた。
Một cuộc cải tổ toàn diện đã được tiến hành nhằm triệt để giải quyết gốc rễ vấn đề.
政府
は
議会
の
抜本的
な
改革
に
着手
した。
Chính phủ đã tiến hành một cuộc cải cách mạnh mẽ về quốc hội.