Kết quả tra cứu mẫu câu của 抹消
チャーリー
は
最後
の
語
を
抹消
することに
決
めた。
Charlie quyết định gạch bỏ từ cuối cùng.
彼
は
彼女
の
古
い
電話番号
を
線
を
引
いて
抹消
した。
Anh ta cắt số điện thoại cũ của cô.
正
しい
文
を
書
くのがとても
簡単
なので、
間違
っている
文
を
抹消
しているうちに、
不意
に
一
つ、
二
つの
正
しい
文
を
一緒
に
抹消
してしまっていても、かまわないだと
私
は
思
います。それは、
コーパス全体
の
質
を
上
げられるからです。
Thật dễ dàng để viết những câu ví dụ hay, thậm chí nếu chúng ta vô tìnhxóa một vài câu hay trong quá trình loại bỏ toàn bộnhững cái xấu, tôi nghĩ chúng ta có thể cải thiện đáng kể chất lượng của kho tài liệu này bằng cáchthực hiện nhiều thao tác xóa.