Kết quả tra cứu mẫu câu của 押せ押せ
前半彼
らは
押
せ
押
せ
ムード
となった。
Họ đã chơi tấn công trong hiệp một.
試合
では
チーム全体
が
押
せ
押
せ
ムード
になっていた。
Trong trận đấu, cả đội đang ở trong khí thế tấn công mạnh mẽ.
社長
の
挨拶
が
長
くて
式
の
後半
が
押
せ
押
せになってしまった。
Sự chào đón của chủ tịch công ty quá lâu nên chúng tôi đã có thời giannửa sau của buổi lễ.