Kết quả tra cứu mẫu câu của 拘置
三浦容疑者
の
拘置中
の
過
ごし
方
が
明
らかになった。
Rõ ràng lối sống trong tù của nghi phạm giết người Miura là như thế nào.
彼
は
窃盗
のかどで
拘置
された。
Hắn ta bị bắt vì tội ăn trộm.
ついに
反逆者
は
捕
らえられ、
拘置所
に
入
れられた。
Kẻ nổi loạn cuối cùng đã bị bắt và bị giam trong tù.
悪名高
い
反乱兵
はついに
捕
らえられ、
拘置所
に
身柄
を
拘束
された。
Kẻ nổi loạn khét tiếng cuối cùng đã bị bắt và bị giam trong tù.