Kết quả tra cứu mẫu câu của 拝す
教会
で
礼拝
する
Lễ bái ở nhà thờ
元日
に
神社
へ
参拝
する
日本人
は
多
い。
Vào ngày đầu năm mới, nhiều người Nhật đến đền thờ để thờ cúng.
多
くの
人
が
最
も
崇拝
するものはお
金
である。
Đó là tiền mà nhiều người tôn thờ nhất.
ヒンズー教徒
は
寺院
で
礼拝
する。
Những người theo đạo Hindu thờ cúng trong các ngôi đền.