Kết quả tra cứu mẫu câu của 拠出
確定拠出型年金
では
投資
の
成績
が
重要
だ。
Trong lương hưu đóng góp xác định, kết quả đầu tư là rất quan trọng.
環境
を
救
うために、みんなが
拠出
も
含
めた
協力
をしなければならないでしょう。
Mọi người sẽ phải tham gia để cứu môi trường.
政府
が
ユニセフ
(
国連児童基金
)へ
出
す
拠出金
について、
ロビー活動
を
行
った
Chúng tôi đã cố gắng thuyết phục (thực hiện chiến dịch vận động hành lang để thuyết phục) chính phủ đóng góp cho UNICEF (quỹ Nhi Đồng Liên Hợp Quốc) .