Kết quả tra cứu mẫu câu của 拾
拾
った
者
が
持
ち
主
。
Người giữ người tìm.
拾
った
財布
は
警察
に
届
けるべきですよ。
Cậu nên nộp cái ví nhặt được cho cảnh sát.
拾
い
食
いは
衛生的
に
良
くないので、やめたほうがいい。
Việc nhặt đồ rơi dưới đất lên để ăn không hợp vệ sinh, nên hãy tránh làm việc đó.
栗拾
いに
行
く
Đi nhặt hạt dẻ