Kết quả tra cứu mẫu câu của 持主
実際
のところ、この
レストラン
の
持主
は
僕
の
友人
だ。
Trên thực tế, chủ sở hữu của nhà hàng này là một người bạn của tôi.
彼女
は
内気
に
見
えるが、
実際
は
強
い
意志
の
持主
だ。
Cô ấy có vẻ nhút nhát, nhưng thực sự cô ấy là một người có ý chí mạnh mẽ.