Kết quả tra cứu mẫu câu của 持仏
祖母
は
念持仏
を
枕元
に
置
いて
毎日拝
んでいる。
Bà tôi đặt tượng Phật hộ mệnh bên gối và cầu nguyện mỗi ngày.
彼
は
旅先
でも
小
さな
持仏
を
持
ち
歩
いている。
Ngay cả khi đi du lịch, anh ấy cũng mang theo một tượng Phật bên mình.