Kết quả tra cứu mẫu câu của 挑戦者
挑戦者
の
中
で
彼
が
一番強
そうに
見
えた。
Anh ta trông cứng rắn nhất trong tất cả những người thách thức.
チャンピオン
は
挑戦者
たちを
思
うままにあしらった。
Nhà vô địch đã có những kẻ thách thức theo lòng thương xót của anh ta.
彼
は
本因坊戦
の
挑戦者
になるために
予選
から
勝
ち
上
がってきました。
Anh ấy đã chiến thắng từ vòng loại để trở thành người thách đấu trong giải Honinbo.
フライ級チャンピオン
は
強
い
挑戦者
と
戦
った。
Nhà vô địch hạng ruồi cạnh tranh với một đối thủ mạnh.