Kết quả tra cứu mẫu câu của 挫折
子供
たちは、
勉強
の
挫折
に
対
してあまりがまん
強
さを
示
さない。
Trẻ em có khả năng chịu đựng thấp đối với những thất vọng trong học tập.
病気
で
彼
の
旅行
の
計画
は
挫折
した。
Bệnh tật khiến kế hoạch của anh ấy cho chuyến đi bị thất vọng.
病気
のために
彼
の
希望
はすべて
挫折
した。
Căn bệnh của anh đã tiêu tan mọi hy vọng của anh.
資金不足
のためわれわれの
計画
は
挫折
した。
Kế hoạch của chúng tôi thất bại vì thiếu tiền.