Kết quả tra cứu mẫu câu của 捕食
恐角目
の
恐竜
は
草食
だが、
捕食者
と
戦
うための
武器
を
持
っていた。
Khủng long thuộc bộ Ceratopsia là động vật ăn cỏ, nhưng chúng có vũ khí để chiến đấu với kẻ săn mồi.
攻撃性
のもっとも
顕著
な
タイプ
は
捕食者
と
被食者間
によく
見
られる。
Các hình thức gây hấn dễ thấy nhất thường thấy giữa con mồi và động vật ăn thịt.
インドトビイロマングース
は、
蛇
を
捕食
することで
知
られています。
Cầy mangut nâu Ấn Độ được biết đến với khả năng săn rắn.
東洋雛蝙蝠
は
夜行性
で、
主
に
小
さな
昆虫
を
捕食
します。
Dơi Vespertilio orientalis là loài hoạt động về đêm, chủ yếu săn các loài côn trùng nhỏ.