Kết quả tra cứu mẫu câu của 捕鯨
反捕鯨
とは、
海洋保護
を
求
めて
局地的
または
世界的
に
様々
な
形態
の
捕鯨
を
終
わらせようとする
人
たちによって
取
られる
行動
のことを
指
し
示
す。
Chống săn bắt cá voi là hành động của những người muốn chấm dứt các hình thức săn bắt cá voi ở quy mô địa phương hoặc toàn cầu nhằm bảo vệ đại dương.
彼
らは
捕鯨禁止運動
を
提唱
した.
Họ đã đề xướng chiến dịch cấm săn bắt cá voi.
国際的批判直面
して
捕鯨
をやめた
国
がいくつかある。
Một số quốc gia đã ngừng đánh bắt cá voi trước sự chỉ trích của quốc tế.