Kết quả tra cứu mẫu câu của 掌
合掌
した
両手
を
高
く
掲
げて
Giơ cao hai tay cầu nguyện
車掌
さん。
次
の
町
ってどこですか?
Nói đi, Nhạc trưởng! Thị trấn tiếp theo là gì?
バス
の
車掌
は
彼女
に、
料金
を
払
えないので
降
りるようにと
言
った。
Người soát vé bảo cô xuống xe vì cô không thể trả tiền vé.
意見
は
人
が
掌握
し、
信念
は
人
を
掌握
する。
Ý kiến của chúng tôi là một ý tưởng mà chúng tôi có; niềm tin của chúng tôi một ý tưởng có chúng tôi.