Kết quả tra cứu mẫu câu của 採掘
採掘
が
爆発
した
時
、
中
には
誰
もいなかった。
Không có ai trong mỏ khi nó nổ tung.
ズリ山
には
鉱石
を
採掘
した
後
の
廃棄物
が
積
み
上
げられています。
Núi đá thải chứa các chất thải từ quá trình khai thác khoáng sản.
ガリンペイロ
による
違法採掘
は、
地域
の
環境
に
深刻
な
影響
を
与
えています。
Hoạt động khai thác bất hợp pháp của những người tìm vàng đang gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường trong khu vực.
北九州
ではかつて
多量
の
石炭
が
採掘
されていた。
Ngày trước đã từng tìm được một lượng lớn than đá ở Bắc Kyushu. .