Kết quả tra cứu mẫu câu của 採算
不採算事業
を
切
り
離
す
現行対策
の
一環
として、
会社
はその
部門
を
売
りに
出
している
Công ty đang dao bán bộ phận đó như là một phần trong những nỗ lực hiện tại nhằm tháo gỡ việc kinh doanh không có lợi nhuận. .
彼
らは
採算
がとれなくなったので
フェリー運航
を
廃止
した。
Họ đóng cửa dịch vụ phà vì nó không còn kinh tế nữa.
この
企画
は
採算
が
取
れないかもしれない。
Kế hoạch này có lẽ sẽ không có lãi. .
その
事業
もやがては
採算
が
取
れるようになるだろう。
Doanh nghiệp sẽ thanh toán đúng hạn.