Kết quả tra cứu mẫu câu của 接尾辞
接尾辞
について、1:【-ion】「
行動
、
状態
、
過程
、
結果
」などの
意
を
表
す
名詞
を
作
る。
Các hậu tố, 1: "-ion" tạo ra các danh từ chỉ ra ý nghĩa của 'hành động, trạng thái,quá trình, kết quả, v.v.
「—osity」という
接尾辞
がどういうものかを
理解
すれば
良
い。
Bạn chỉ cần hiểu hậu tố '-osity' là gì.