Kết quả tra cứu mẫu câu của 推し
過去の事例から類推する。
Suy đoán dựa trên những tình huống thực tế đã xảy ra trong quá khứ.
私
の
推
し
メンバー
はこの
グループ
の
リーダー
です。
Thành viên mà tôi yêu thích nhất trong nhóm này là trưởng nhóm.
週末
は
推
しの
ライブ
だ!wktkが
止
まらん。
Cuối tuần này là buổi biểu diễn của thần tượng mình rồi! Háo hức quá đi mất!
穏健政策
を
推
し
進
める
Thực hiện chính sách ôn hoà .