Kết quả tra cứu mẫu câu của 推測
推測統計学
を
使
って、
サンプルデータ
から
全体
の
傾向
を
推定
します。
Sử dụng thống kê suy luận để ước tính xu hướng chung từ dữ liệu mẫu.
推測
が
間違
っていなければ
彼
は40
歳
だ。
Trừ khi tôi nhớ nhầm dự đoán của mình, anh ấy bốn mươi tuổi.
僕
の
推測
は
誤
なかった
Sự phỏng đoán của tôi không nhầm .
君
の
推測
は
的
はずれだ。
Dự đoán của bạn là sai.