Kết quả tra cứu mẫu câu của 揺
揺
るぎのない
足取
り
Nắm chân chặt
揺
りかごから
墓場
まで。
Từ khi sinh ra đến khi chết đi.
揺
るぎない
愛国者
として
尊敬
される
Ông ấy được mọi người tôn trọng vì là một nhà yêu nước anh dũng, kiên cường
揺
れはゆっくりと
弱
くなりはじめた。
Sự rung chuyển bắt đầu ít dần.