Kết quả tra cứu mẫu câu của 支え
差
し
支
えがなければ
来
てほしい
Nếu không có gì cản trở thì hãy đến nhé
差
し
支
えなければ
同行
したいのですが。
Tôi muốn đi cùng nếu bạn không phiền.
人
に
支
えてもらって、ようやく
歩
ける
状態
だ。
Tôi đang ở trong tình trạng phải nhờ người khác nâng đỡ mới đi được.
彼女
を
支
えているのは
自尊心
です。
Đó là niềm tự hào đã thúc đẩy cô ấy.