Kết quả tra cứu mẫu câu của 支援者
〜の
支援者
による
攻撃
の
恐怖
Sợ bị người tài trợ chỉ trích
彼
は、
翌日
ほとんど
ホテル
にいて、
友人
や
支援者
と
話
をした。
Anh ấy ở lại khách sạn của mình gần như cả ngày hôm sau, nói chuyện với bạn bè vànhững người ủng hộ.