Kết quả tra cứu mẫu câu của 支給
給与支給
にはそのほうが
良
い、と
ポーラ・グレイソン
さんは
言
っています。
Theo Paula Grayson, đây là một cách tốt hơn để trả tiền cho mọi người.
旅費
を
支給
する
Cấp cho tiền đi đường
私
たちは
制服
を
支給
された。
Chúng tôi đã được cung cấp đồng phục.
彼
らは
私
に
現物支給
でくれたよ。
Họ đã trả tiền cho tôi bằng hiện vật.