Kết quả tra cứu mẫu câu của 改革派
改革派幹部政治家
Chính trị gia cầm đầu phái cải cách
改革派
には、
伝統
を
世間
に
対
する
抑圧
だと
見
なす
傾向
がある
Phái cải cách có xu hướng coi truyền thống như một gánh nặng của nhân loại
穏健改革派
Phái cải cách ôn hoà
若手改革派
と
交
わる
Tham gia vào phái cải cách của những người trẻ tuổi