Kết quả tra cứu mẫu câu của 放置
仕事
を
放置
する
Bỏ lơ,không màng đến công việc.
雨
の
中
に
放置
しておくと
自転車
はさびるでしょう。
Một chiếc xe đạp sẽ bị gỉ nếu bạn để nó dưới trời mưa.
虹彩炎
は、
放置
すると
視力
に
重大
な
影響
を
及
ぼす
可能性
があります。
Viêm mống mắt, nếu để lâu không điều trị, có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến thị lực.
古
い
自転車
は
長
い
間放置
されていたため、
完全
に
錆
びついてしまった。
Chiếc xe đạp cũ đã bị gỉ sét hoàn toàn vì bị bỏ không trong thời gian dài.