Kết quả tra cứu mẫu câu của 放送局
放送局
の
前
で
待
っているよ。
Tôi sẽ đợi bạn ở phía trước của đài phát thanh.
反乱軍
は
放送局
を
占拠
した。
Phiến quân đã chiếm được trạm phát sóng.
日本
には
多
くの
民間放送局
がある。
Ở Nhật Bản có nhiều đài phát thanh truyền hình tư nhân.
テレビネットワーク
は、
全国
の
放送局
をつなぎ、
同
じ
番組
を
同時
に
放送
できる
システム
です。
Mạng truyền hình là hệ thống kết nối các đài phát sóng trên toàn quốc, cho phép phát sóng cùng một chương trình cùng lúc.