Kết quả tra cứu mẫu câu của 放題
食
べ
放題
で
食
べたいだけ
食
べて。
Vì là tiệc buffet nên anh cứ ăn bao nhiêu tùy thích.
食
べ
放題
からたくさん
食
べようと
食
べまいと
料金
は
同
じだ。
Là "Ăn không giới hạn" mà, nên ăn nhiều hay ít thì số tiền cũng như nhau.
期間内乗
り
放題チケット
を
利用
しよう。
Hãy nhận một vé mở.
彼女
は
勝手放題
に
仕事
をして、
周
りの
人々
に
迷惑
をかけています。
Cô ấy làm việc tùy theo ý mình, gây phiền hà cho mọi người xung quanh.