Kết quả tra cứu mẫu câu của 救急医療
患者
の
承諾
に
救急医療
を
行
う
Tiến hành điều trị cấp cứu với sự ưng thuận của người bệnh.
事故
があるとすぐに
救急医療隊
が
到着
する。
Trợ giúp y tế đến kịp thời sau tai nạn.
貧
しい
人々
のために
救急医療設備
を
創設
する
Lắp đặt trang thiết bị y tế sơ cứu vì lợi ích của những người nghèo
救急性の高い患者の生命を守るため、救急医療の要否や診療の順番を判断する「トリアージ」を、救急のさまざまな場面で実施します。
Trong nhiều tình huống cấp cứu khác nhau, ta cần thực hiện lựa chọn phán đoán giữa cần cấp cứu hay không, giữa các bước chữa trị nào thì thích hợp để bảo toàn sinh mệnh cho các ca có độ nguy cấp cao hơn.