Kết quả tra cứu mẫu câu của 教団
あの
宗教団体
はかなりいかがわしい
教義
にとりつかれている。
Giáo phái tôn giáo đó đã có một số ý tưởng tuyệt vời.
カルト教団
の
中
には、
信者
をだまして
不法行為
をさせているものがある
Một số giáo phái đã lừa dối tín đồ của mình để sai họ làm những việc trái với phát luật.
立宗後
、その
教団
は
急速
に
拡大
した。
Sau khi lập giáo, giáo đoàn đó đã nhanh chóng mở rộng.
宗教
がらみの
裁判
で、
野心的
な
弁護士
は
教団
の
指導者
の
代理
をする。
Trong phiên tòa xét xử sùng bái tôn giáo, luật sư đầy tham vọng sẽ đại diện cho giáo pháilãnh đạo.