Kết quả tra cứu mẫu câu của 散々
散々グチャグチャ
にして、
食
べないなんて!
Sau khi nghịch cho đến nhão nhoét ra, nó chẳng chịu ăn nữa .
散々考
えた
挙
げ
句
その
計画
を
実行
にうつした。
Sau khi suy nghĩ và đắn đo, tôi đã đưa kế hoạch vào thực tế.
彼女
が
散々
してやった
挙
げ
句
の
果
てが
忘恩
だった。
Tất cả những gì cô ấy nhận được cho nỗi đau của mình là sự vô ơn.
彼
は
私
たちを
散々
てこずらせた。
Anh ấy đã gây cho chúng tôi khá nhiều rắc rối.