Kết quả tra cứu mẫu câu của 敬虔
その
敬虔
な
キリスト教徒
は
自分
の
信念
を
断固
として
貫
く。
Người tín đồ đạo Đấng Ki-tô vẫn kiên trì với niềm tin của mình.
いかにも
敬虔
なる
クリスチャン
が
送
る、
礼節重
き
言葉
です。
Đó là đặc điểm của những gì một Cơ đốc nhân ngoan đạo sẽ nói, cụm từ nhã nhặn này.